Đăng nhập/Đăng ký
Tài khoản
930.000 đ
1.845.000 đ
49.6% GIẢM
Mã sản phẩm: NEB 200
Hãng sản xuất: Microlife- Thụy Sĩ
Máy xông mũi họng NEB 200 với cải tiến về mặt công nghệ giúp cho người sử dụng dễ dàng hơn trong quá trình phòng và điều trị bệnh liên quan đến đường hô hấp.
Với thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt, được làm từ chất liệu cao cấp, dễ dàng vận hành và sử dụng, NEB 200 đang dần trở thành giải pháp tối ưu trong quá trình phòng và điều trị bệnh.
Tính năng nổi bật:
Thông số kỹ thuật
✅ Thời gian và chính sách bảo hành: Theo quy định của nhà sản xuất.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Trước lần áp dụng đầu tiên, chúng tôi khuyên bạn nên làm sạch tất cả các thành phần của thiết bị.
Lắp ráp bộ máy phun sương (11). Đảm bảo rằng tất cả các bộ phận đã hoàn thành.
Đổ đầy dung dịch hít vào máy phun sương theo hướng dẫn của bác sĩ. Đảm bảo rằng bạn không vượt quá mức tối đa.
Kết nối máy phun sương qua ống dẫn khí (6) với máy nén (11) và cắm cáp (2) vào ổ điện (230V 50Hz AC).
Để bắt đầu điều trị, đặt nút ON/OFF (3) ở vị trí «l».
– Ống xông miệng giúp đưa thuốc đến phổi tốt hơn.
– Lựa chọn giữa mặt nạ dành cho người lớn (8) hoặc trẻ em (9) phù hợp, để vừa đủ bao trùm cả mũi và miệng.
– Sử dụng các phụ kiện, kể cả ống xông mũi (12) theo chỉ định của bác sĩ.
Trong suốt quá trình xông, ngồi ở tư thế thoải mái với phần trên cơ thể thẳng đứng, không ngồi dựa lưng vào ghế để đề phòng việc dồn ép khí quản của bạn và làm giảm hiệu quả điều trị. Không nằm khi xông. Dừng quá trình xông nếu bạn cảm thấy có gì không ổn.
Sau khi hoàn thành giai đoạn hít thở mà bác sĩ khuyến nghị, chuyển công tắc ON/OFF (3) sang vị trí«O» để tắt thiết bị và rút phích cắm khỏi ổ cắm.
Xả dung dịch còn lại khỏi máy phun sương và làm sạch thiết bị như mô tả trong phần “Làm sạch và Khử trùng”.
Thiết bị này được thiết kế để sử dụng không liên tục trong 30 phút bật/30 phút tắt. Tắt thiết bị sau 30 phút sử dụng và đợi thêm 30 phút trước khi tiếp tục điều trị. Thiết bị không yêu cầu hiệu chuẩn.
Không được phép sửa đổi trên thiết bị.
495.000 đ
430.000 đ
280.000 đ
240.000 đ
1.150.000 đ
1.010.000 đ
1.050.000 đ
940.000 đ
1.240.000 đ
1.075.000 đ
1.495.000 đ
1.240.000 đ
2.250.000 đ
2.079.000 đ
3.850.000 đ
3.350.000 đ
59.000 đ
48.000 đ
245.000 đ
207.000 đ
880.000 đ
780.000 đ
1.350.000 đ
1.190.000 đ
1.690.000 đ
1.465.000 đ
189.000 đ
158.000 đ
595.000 đ
540.000 đ
540.000 đ
470.000 đ
720.000 đ
650.000 đ
685.000 đ
610.000 đ
790.000 đ
720.000 đ
205.000 đ
185.000 đ
650.000 đ
569.000 đ
125.000 đ
109.000 đ
940.000 đ
835.000 đ
1.150.000 đ
960.000 đ
330.000 đ
300.000 đ
380.000 đ
323.000 đ
379.000 đ
324.000 đ
1.460.000 đ
1.326.000 đ
870.000 đ
780.000 đ
830.000 đ
720.000 đ
890.000 đ
780.000 đ
1.040.000 đ
990.000 đ
2.395.000 đ
2.248.000 đ
3.580.000 đ
3.485.000 đ
1.320.000 đ
1.259.000 đ
2.295.000 đ
2.180.000 đ